Danh mục loại hình xã hội hóa khuyến khích phát triển tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
30/09/2021 | 03:47 PM
358
Thực hiện theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Hình Cơ sở bảo tồn và hành nghề truyền thống
STT | Danh mục loại hình xã hội hóa khuyến khích phát triển | Tiêu chí quy mô và tiêu chuẩn |
---|
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC | Thực hiện theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
---|
A | GIÁO DỤC MẦM NON, TIỂU HỌC |
---|
1 | Trường mầm non |
---|
2 | Trường tiểu học |
---|
3 | Trường trung học cơ sở |
---|
4 | Trường trung học phổ thông |
---|
5 | Trường phổ thông có nhiều cấp học |
---|
B | ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP |
---|
1 | Trường trung cấp chuyên nghiệp |
---|
2 | Trường cao đẳng |
---|
3 | Trường đại học |
---|
C | CÁC CƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ PHỤC VỤ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
---|
1 | Cơ sở dịch vụ ăn uống cho học sinh, sinh viên |
---|
2 | Cơ sở dịch vụ nhà ở cho học sinh, sinh viên |
---|
3 | Trung tâm kiểm định chất lượng đào tạo (đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề và giáo dục phổ thông) |
---|
4 | Trung tâm hỗ trợ đào tạo và cung ứng nguồn nhân lực |
---|
5 | Cơ sở đầu tư hạ tầng giáo dục và đào tạo |
---|
6 | Cơ sở sản xuất trang, thiết bị trường học và đồ chơi trẻ em |
---|
7 | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
---|
II | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
---|
1 | Cao đẳng nghề |
---|
2 | Trung cấp nghề |
---|
3 | Trung tâm dạy nghề |
---|
III | LĨNH VỰC Y TẾ |
---|
1 | Cơ sở khám, chữa bệnh |
---|
1.1 | Bệnh viện, viện có giường, cơ sở điều dưỡng và phục hồi chức năng (gồm: Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa, cơ sở bảo trợ xã hội) |
---|
1.2 | Phòng khám (chỉ ưu đãi đối với địa bàn KT-XH khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn) |
---|
1.3 | Trung tâm tư vấn về sức khỏe và kế hoạch hóa gia đình; phòng khám sức khỏe sinh sản - kế hoạch hóa gia đình |
---|
1.4 | Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa trang thiết bị y tế; cơ sở cung cấp dịch vụ kiểm tra, kiểm chuẩn trang thiết bị |
---|
2 | Các cơ sở y tế dự phòng |
---|
3 | Vệ sinh an toàn thực phẩm, dược và mỹ phẩm |
---|
4 | Cơ sở chăm sóc người cao tuổi; cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí; cơ sở trợ giúp trẻ em; trung tâm công tác xã hội và cơ sở cai nghiện ma túy |
---|
4.1 | Cơ sở tư vấn, dịch vụ chăm sóc người cao tuổi |
---|
4.2 | Cơ sở cai nghiện ma túy |
---|
IV | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
---|
A | VĂN HÓA |
---|
1 | Di sản văn hoá |
---|
1.1 | Bảo tàng ngoài công lập |
---|
1.2 | Cơ sở bảo tồn và hành nghề truyền thống |
---|
1.3 | Cơ sở trình diễn/ diễn xướng dân gian |
---|
1.4 | Cơ sở tổ chức thi công bảo quản tu bổ và phục hồi di tích |
---|
1.5 | Cơ sở nghiên cứu và đào tạo về bảo tồn di sản văn hóa |
---|
2 | Điện ảnh |
---|
2.1 | Cơ sở sản xuất phim |
---|
2.2 | Cơ sở dịch vụ sản xuất phim |
---|
2.3 | Cơ sở xuất khẩu phim |
---|
2.4 | Cơ sở chiếu phim và video |
---|
3 | Nghệ thuật biểu diễn |
---|
3.1 | Các đơn vị nghệ thuật sân khấu (Tuồng, Chèo, Cải lương, Múa rồi, Xiếc, Kịch, Dân ca) và các đơn vị nghệ thuật Ca - Múa - Nhạc dân tộc, Giao hưởng hợp xướng Opera, Balê |
---|
4 | Văn hóa cơ sở |
---|
4.1 | Trung tâm văn hóa ngoài công lập cấp xã |
---|
4.2 | Khu văn hóa đa năng ngoài công lập |
---|
4.3 | Nhà văn hóa ngoài công lập hoạt động ở nông thôn |
---|
4.4 | Nhà văn hóa ngoài công lập hoạt động khu vực quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
---|
5 | Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm |
---|
5.1 | Bảo tàng Mỹ thuật ngoài công lập |
---|
5.2 | Vườn tượng |
---|
5.3 | Trung tâm bảo tồn, phát triển mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm văn hóa nghệ thuật |
---|
5.4 | Bảo tàng Nhiếp ảnh ngoài công lập |
---|
5.4 | Bảo tàng Nhiếp ảnh ngoài công lập |
---|
6 | Thư viện |
---|
6.1 | Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
---|
B | THỂ THAO |
---|
1 | Cơ sở đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao (năng khiếu và thành tích cao) |
---|
2 | Sân thể thao, bao gồm; sân điền kinh, sân bóng đá, sân bóng chuyền, sân cầu lông, sân quần vợt, sân bóng rổ, sân bóng ném, sân tập, sân vận động, khu liên hợp thể thao |
---|
3 | Bể bơi, bể nhảy cầu, bể vầy, bể hỗn hợp, câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ thể thao dưới nước |
---|
4 | Nhà tập luyện thể thao |
---|
5 | Liên đoàn, hiệp hội thể thao (Cấp quốc gia, cấp ngành hoặc cấp tỉnh, thành phố. Thành lập và hoạt động theo quy định tại các Điều 70 và 71 của Luật Thể dục, thể thao) |
---|
6 | Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
---|
7 | Đơn vị sản xuất dụng cụ thể dục thể thao |
---|
8 | Cơ sở lưu trú, ký túc xá của vận động viên thể thao |
---|
V | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
---|
1 | Cơ sở thu gom, vận chuyển rác thải |
---|
2 | Cơ sở xử lý rác thải |
---|
3 | Cơ sở thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại (kể cả chất thải y tế) |
---|
4 | Cơ sở xử lý chất thải nguy hại (kể cả chất thải y tế) |
---|
5 | Cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt tập trung |
---|
6 | Cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt quy mô nhỏ phân tán |
---|
7 | Cơ sở xây dựng hệ thống nhà vệ sinh công cộng tại các đô thị |
---|
8 | Cơ sở sản xuất năng lượng tái tạo từ sức gió, ánh sáng mặt trời, thủy triều, địa nhiệt, năng lượng, sinh học, sản xuất năng lượng sạch từ việc tiêu hủy chất thải ô nhiễm môi trường |
---|
9 | Cơ sở hỏa táng, điện táng |
---|
10 | Cơ sở cung cấp nước sạch |
---|
11 | Cơ sở quan trắc và phân tích môi trường |
---|
12 | Cơ sở sản xuất ứng dụng sáng chế bảo vệ môi trường |
---|
13 | Cơ sở sản xuất trang thiết bị chuyên dùng để xử lý (tái chế, tiêu hủy) các loại chất thải |
---|
14 | Cơ sở sản xuất trang thiết bị chuyên dùng cho các hệ thống quan trắc môi trường |
---|
15 | Cơ sở khắc phục sự cố môi trường |
---|
16 | Dự án đầu tư xây dựng nhà tang lễ |
---|
Tổng cộng: 69 loại hình xã hội hóa |
---|